 | [mơ ước] |
| |  | to long; to crave; to dream |
| |  | Bà ấy không phải là người phụ nữ như ông ta mơ ước |
| | She is not the woman of his dreams |
| |  | Chàng mơ ước làm bác sĩ |
| | His dream was to become a doctor |
| |  | Biết là chuyện đó chẳng bao giờ có, nhưng tôi vẫn cứ mơ ước! |
| | I know it'll never happen but there's nothing to stop me dreaming! |